Can Tương Mạc Tà
Pháp Sư
Đường Giữa
Tên quốc tế: Gan & Mo
Tên Trung: 干将莫邪
Đánh giá tướng
Sinh Mệnh
4/10
Sát Thương
3/10
Kỹ Năng
8/10
Độ Khó
7/10
Giới thiệu về Can Tương Mạc Tà
Tiêu điểm tướng Can Tương Mạc Tà VGVD. Hướng dẫn cách chơi Can Tương Mạc Tà (Gan & Mo) Vương Giả Vinh Diệu để phát huy hiệu quả tối đa trong trận đấu!
+ Tầm chiêu xa giúp cấu rỉa kẻ địch liên tục, gây áp lực lên đường và ép đối phương giữ khoảng cách.
+ Làm mới kỹ năng, tăng cường tầm xa và sát thương của kiếm, gây thêm một đợt sát thương bùng nổ trong giao tranh.
+ Kỹ năng 1 giúp đẩy lùi kẻ địch, bảo vệ mình khi bị áp sát.
– Sát thương phụ thuộc vào việc mũi kiếm có trúng đích, nếu trượt sẽ trở nên vô dụng.
– Không có kỹ năng lướt hoặc dịch chuyển, dễ bị sát thủ hoặc đấu sĩ có khả năng áp sát nhanh hạ gục.
– Cần trang bị và cấp độ để gây sát thương hiệu quả, dễ bị áp đảo đầu trận nếu không được bảo vệ.
– Dù có khả năng đẩy lùi, nhưng bị tướng áp sát và khống chế cứng sẽ khó phát huy sức mạnh.
Điểm mạnh / Điểm yếu
Điểm mạnh
- + Tầm chiêu xa giúp cấu rỉa kẻ địch liên tục, gây áp lực lên đường và ép đối phương giữ khoảng cách.
- + Làm mới kỹ năng, tăng cường tầm xa và sát thương của kiếm, gây thêm một đợt sát thương bùng nổ trong giao tranh.
- + Kỹ năng 1 giúp đẩy lùi kẻ địch, bảo vệ mình khi bị áp sát.
Điểm yếu
- – Sát thương phụ thuộc vào việc mũi kiếm có trúng đích, nếu trượt sẽ trở nên vô dụng.
- – Không có kỹ năng lướt hoặc dịch chuyển, dễ bị sát thủ hoặc đấu sĩ có khả năng áp sát nhanh hạ gục.
- – Cần trang bị và cấp độ để gây sát thương hiệu quả, dễ bị áp đảo đầu trận nếu không được bảo vệ.
- – Dù có khả năng đẩy lùi, nhưng bị tướng áp sát và khống chế cứng sẽ khó phát huy sức mạnh.
Lên đồ Can Tương Mạc Tà
Gợi ý bộ trang bị được đề xuất cho CAN TƯƠNG MẠC TÀ
Cốc Lục Bảo
Giày Thuật Sĩ
Nón Ảo Thuật
Trượng Băng
Trượng Cá Ngựa
Trượng Hư Vô
Gợi ý bộ trang bị khác cho CAN TƯƠNG MẠC TÀ
Giày Thuật Sĩ
Mặt Nạ Ma Quái
Nón Ảo Thuật
Sách Hiền Triết
Trượng Cá Ngựa
Trượng Hư Vô
Phép Phụ Trợ cho Can Tương Mạc Tà
Siêu Hồi Máu
Tốc Biến
Bảng Ngọc cho Can Tương Mạc Tà
- +4.2 Công phép
- +2.4 Xuyên giáp phép
- +1% Giảm hồi chiêu
- +2.4 Công phép
- +1% Hút máu phép
Kỹ năng của Can Tương Mạc Tà
Đồng Tâm Sát Cánh
Khi sử dụng kỹ năng Phi Kiếm, Mạc Tà sẽ phối hợp với Dương Kiếm của Can Tương để phóng ra Âm Kiếm, gây sát thương tương đương. Các kỹ năng Phi Kiếm sử dụng chung giới hạn số lần.
Khi Dương Kiếm và Âm Kiếm trúng mục tiêu, chúng sẽ cộng dồn kiếm khí riêng biệt. Khi Phi Kiếm trúng mục tiêu đang bị kiếm khí bao bọc, mỗi tầng kiếm khí sẽ gây thêm 75~150 (+12% AP) sát thương phép.
Đòn đánh thường của Can Tương Mạc Tà là dùng Phi Kiếm để vung chém, gây 300 (+25% AP) sát thương phép.
Khi Dương Kiếm và Âm Kiếm trúng mục tiêu, chúng sẽ cộng dồn kiếm khí riêng biệt. Khi Phi Kiếm trúng mục tiêu đang bị kiếm khí bao bọc, mỗi tầng kiếm khí sẽ gây thêm 75~150 (+12% AP) sát thương phép.
Đòn đánh thường của Can Tương Mạc Tà là dùng Phi Kiếm để vung chém, gây 300 (+25% AP) sát thương phép.
Sát thương phép
Hồi chiêu: 0 • Năng lượng: 0
Hộ Chủ Tà Chủng
Can Tương liên tục hai lần dùng lực đẩy Kiếm Trủng về phía trước, đồng thời bản thân lùi lại một đoạn. Kiếm Trủng gây 300 (+50% AP) sát thương phép, đồng thời hất tung và đẩy lùi kẻ địch. Kẻ địch bị Kiếm Trủng gây sát thương sẽ bị giảm 150 điểm giáp phép trong 3 giây.
Nội tại: Mỗi lần hạ gục hoặc hỗ trợ, Kiếm Trủng sẽ tăng vĩnh viễn 15 điểm công phép cho Can Tương, tối đa 20 tầng.
Nội tại: Mỗi lần hạ gục hoặc hỗ trợ, Kiếm Trủng sẽ tăng vĩnh viễn 15 điểm công phép cho Can Tương, tối đa 20 tầng.
Sát thương phép
Di chuyển
Khống chế
Hồi chiêu: 12s • Năng lượng: 80
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Sát Thương | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 |
| Giảm Giáp | 150 | 180 | 210 | 240 | 270 | 300 |
| Hồi Chiêu | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 |
Thư Hùng Song Kiếm - Cận
Phóng Dương Kiếm bay đi, gây 325/390/455/520/585/650 (+50% AP) sát thương phép lên kẻ địch trên đường bay. Khi kích hoạt kiếm khí, mỗi tầng kiếm khí gây thêm 75/90/105/120/135/150 (+12% AP) sát thương phép.
Các kỹ năng Phi Kiếm dùng chung giới hạn số lần sử dụng. Mỗi lần sử dụng sẽ hồi lại sau 6~5 giây (giảm theo cấp kỹ năng).
Nếu một tầng kiếm khí bị kích hoạt nhiều lần, sát thương từ lần sau sẽ giảm 50%.
Các kỹ năng Phi Kiếm dùng chung giới hạn số lần sử dụng. Mỗi lần sử dụng sẽ hồi lại sau 6~5 giây (giảm theo cấp kỹ năng).
Nếu một tầng kiếm khí bị kích hoạt nhiều lần, sát thương từ lần sau sẽ giảm 50%.
Sát thương phép
Hồi chiêu: 1.5s • Năng lượng: 40
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| ST 1 | 325 | 390 | 455 | 520 | 585 | 650 |
| ST 2 | 75 | 90 | 105 | 120 | 135 | 150 |
| Hồi Chiêu | 6 | 5.8 | 5.6 | 5.4 | 5.2 | 5 |
Thư Hùng Song Kiếm - Viễn
Phóng Dương Kiếm bay đi, gây 325/390/455/520/585/650 (+50% AP) sát thương phép lên kẻ địch trên đường bay. Khi kích hoạt kiếm khí, mỗi tầng kiếm khí gây thêm 75/90/105/120/135/150 (+12% AP) sát thương phép.
Các kỹ năng Phi Kiếm dùng chung giới hạn số lần sử dụng. Mỗi lần sử dụng sẽ hồi lại sau 6~5 giây (giảm theo cấp kỹ năng).
Nếu một tầng kiếm khí bị kích hoạt nhiều lần, sát thương từ lần sau sẽ giảm 50%.
Các kỹ năng Phi Kiếm dùng chung giới hạn số lần sử dụng. Mỗi lần sử dụng sẽ hồi lại sau 6~5 giây (giảm theo cấp kỹ năng).
Nếu một tầng kiếm khí bị kích hoạt nhiều lần, sát thương từ lần sau sẽ giảm 50%.
Sát thương phép
Hồi chiêu: 1.5s • Năng lượng: 40
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| ST 1 | 325 | 390 | 455 | 520 | 585 | 650 |
| ST 2 | 75 | 90 | 105 | 120 | 135 | 150 |
| Hồi Chiêu | 6 | 5.8 | 5.6 | 5.4 | 5.2 | 5 |
Kiếm Lai
Ngay lập tức cung cấp thêm hai lần sử dụng kỹ năng Phi Kiếm và triệu hồi thêm kiếm để cường hóa lần phi kiếm tiếp theo.
Nội tại: Tăng 15% tầm nhìn và thêm một lần sử dụng tối đa cho kỹ năng 2 và 3 [Thư Hùng Song Kiếm]. Mỗi khi phi kiếm trúng kẻ địch, thời gian hồi chiêu cuối [Kiếm Lai] sẽ giảm 1 giây.
Nội tại: Tăng 15% tầm nhìn và thêm một lần sử dụng tối đa cho kỹ năng 2 và 3 [Thư Hùng Song Kiếm]. Mỗi khi phi kiếm trúng kẻ địch, thời gian hồi chiêu cuối [Kiếm Lai] sẽ giảm 1 giây.
Cường hóa
Hồi chiêu
Hồi chiêu: 40s • Năng lượng: 120
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | |
|---|---|---|---|
| Hồi Chiêu | 40 | 35 | 30 |