Chung Vô Diệm
Đấu Sĩ
Đường Rừng
Tên quốc tế: Wuyan
Tên Trung: 钟无艳
Đánh giá tướng
Sinh Mệnh
7/10
Sát Thương
5/10
Kỹ Năng
7/10
Độ Khó
4/10
Giới thiệu về Chung Vô Diệm
Là một đứa trẻ mồ côi lai,
Chung Vô Diệm
sống sót ở Southlands vì cô biết rằng quyền lực và tiền bạc là lối thoát duy nhất. Hoang dã và quyết tâm, cô ấy kiên trì với cách làm việc của mình ngay cả khi ở Học viện Tắc Hạ.
Từ việc ăn trộm sách đến làm lính đánh thuê, không ai có thể đoán trước được bước đi hoang dã tiếp theo của cô sẽ là gì. Chỉ khi cô phá vỡ sợi xích trói buộc các loài falis bằng cây búa của mình, mọi người mới nhận ra rằng chiến binh đáng gờm này đã trở thành một thế lực không thể ngăn cản.
+ Khống chế mạnh mẽ với bộ kỹ năng gồm hất tung, hóa đá và gây sát thương liên tục, giúp duy trì áp lực lên kẻ địch.
+ Sát thương đáng kể, dù là đỡ đòn, với khả năng gây sát thương duy trì, đặc biệt khi kết hợp với hiệu ứng hóa đá.
– Kỹ năng 2 có độ trễ, dễ bị đối phương dự đoán và né tránh.
– Phụ thuộc vào việc kết nối chuỗi kỹ năng chính xác, nếu không sẽ dễ bị phản công.
Điểm mạnh / Điểm yếu
Điểm mạnh
- + Khống chế mạnh mẽ với bộ kỹ năng gồm hất tung, hóa đá và gây sát thương liên tục, giúp duy trì áp lực lên kẻ địch.
- + Sát thương đáng kể, dù là đỡ đòn, với khả năng gây sát thương duy trì, đặc biệt khi kết hợp với hiệu ứng hóa đá.
Điểm yếu
- – Kỹ năng 2 có độ trễ, dễ bị đối phương dự đoán và né tránh.
- – Phụ thuộc vào việc kết nối chuỗi kỹ năng chính xác, nếu không sẽ dễ bị phản công.
Lên đồ Chung Vô Diệm
Gợi ý bộ trang bị được đề xuất cho Chung Vô Diệm
Chiến Rìu
Chùy Tinh Túy
Giày Kiên Cường
Gươm Đoạt Mệnh
Kiếm Hủy Diệt
Tôn Sưa Kiếm
Gợi ý bộ trang bị khác cho Chung Vô Diệm
Áo Choàng Thần Ra
Chiến Rìu
Giáp Hộ Mệnh
Giáp Phù Thủy
Giáp Thống Khổ
Giày Kiên Cường
Phép Phụ Trợ cho Chung Vô Diệm
Ngất Ngư
Siêu Hồi Máu
Bảng Ngọc cho Chung Vô Diệm
- +2 Công vật lý
- +3.6% Xuyên giáp vật lý
- +0.9 Công vật lý
- +6.4 Xuyên giáp vật lý
- +45 Máu tối đa
- +5.2 Hồi máu mỗi 5s
- +0.4% Tốc chạy
Kỹ năng của Chung Vô Diệm
Luyện Kim Đá
Khi Chung Vô Diệm gây sát thương, có 50% khả năng hóa đá kẻ địch trong 0.75 giây. Mỗi tướng địch chỉ có thể bị hóa đá một lần trong vòng 8 giây.
Chung Vô Diệm triệu hồi sức mạnh của đất, tạo ra một lá chắn địa tinh mỗi 3 giây có thể hấp thụ 300 (+8% máu) sát thương.
Chung Vô Diệm triệu hồi sức mạnh của đất, tạo ra một lá chắn địa tinh mỗi 3 giây có thể hấp thụ 300 (+8% máu) sát thương.
Lá chắn
Khống chế
Hồi chiêu: 0 • Năng lượng: 0
Cuồng Phong Đột Tiến
Chung Vô Diệm lao về phía trước, đòn đánh thường tiếp theo sẽ được cường hóa thành đòn giáng mạnh, gây thêm 250 (+50% sát thương vật lý cộng thêm) và làm chậm 25% trong 2 giây. Khi sử dụng kỹ năng này trong lúc đang thi triển chiêu 3
Chùy Gió Lốc
, tốc độ di chuyển sẽ giảm một chút.
Chùy Gió Lốc
, tốc độ di chuyển sẽ giảm một chút.
Cường hóa
Di chuyển
Sát thương vật lý
Làm chậm
Hồi chiêu: 5s • Năng lượng: 30
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Sát Thương | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 |
| Làm Chậm | 25% | 30% | 35% | 40% | 45% | 50% |
| Hồi Chiêu | 5 | 4.8 | 4.6 | 4.4 | 4.2 | 4 |
Đả Kích Kinh Hãi
Chung Vô Diệm dùng chiếc búa tạ của mình đập mạnh xuống đất, gây 700 (+200% sát thương vật lý cộng thêm) lên kẻ địch trong phạm vi. Kẻ địch ở trung tâm vùng ảnh hưởng sẽ chịu thêm 50% sát thương.
Sát thương vật lý
Hồi chiêu: 7s • Năng lượng: 40
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Sát Thương | 700 | 840 | 980 | 1120 | 1260 | 1400 |
| Hồi Chiêu | 7 | 6.7 | 6.4 | 6.1 | 5.8 | 5.5 |
Chùy Gió Lốc
Chung Vô Diệm vung chiếc búa tạ của mình xoay tròn liên tục trong 3.2 giây, tăng 10% tốc độ di chuyển. Cứ mỗi 0.4 giây, cô gây 300 (+100% sát thương vật lý cộng thêm). Kẻ địch ở vòng ngoài sẽ chịu thêm 50% sát thương.
Trong khi xoay, Chung Vô Diệm cứ mỗi 0.4 giây sẽ nhận thêm 5% tốc độ di chuyển và 80 (+3% máu cộng thêm) lá chắn, có thể cộng dồn tối đa 4 lần.
Trong khi xoay, Chung Vô Diệm cứ mỗi 0.4 giây sẽ nhận thêm 5% tốc độ di chuyển và 80 (+3% máu cộng thêm) lá chắn, có thể cộng dồn tối đa 4 lần.
Tăng tốc
Lá chắn
Sát thương vật lý
Hồi chiêu: 40s • Năng lượng: 70
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | |
|---|---|---|---|
| Sát Thương | 300 | 450 | 600 |
| Tăng Tốc | 10% | 15% | 20% |
| Lá Chắn | 80 | 120 | 160 |
| Hồi Chiêu | 40 | 35 | 30 |