Phi
Đấu Sĩ
Đường Rừng
Tên quốc tế: Feyd
Tên Trung: 暃
Đánh giá tướng
Sinh Mệnh
4/10
Sát Thương
8/10
Kỹ Năng
4/10
Độ Khó
5/10
Giới thiệu về Phi
Khám phá kỹ năng, trang bị và bảng ngọc dành cho Phi VGVD. Hướng dẫn cách chơi Phi (Feyd) Vương Giả Vinh Diệu để phát huy hiệu quả tối đa trong trận đấu!
Điểm mạnh / Điểm yếu
Điểm mạnh
- + Làm chậm từ kỹ năng và đòn đánh giúp giữ chân đối thủ tốt.
- + Tầm đánh xa, dễ cấu rỉa từ khoảng cách an toàn.
- + Gank hiệu quả từ sớm, kiểm soát rừng và tạo áp lực lớn lên bản đồ.
Điểm yếu
- – Phụ thuộc vào kỹ năng định hướng, dễ bị né nếu đối phương phản xạ tốt.
- – Rất cần trang bị để phát huy tối đa sát thương và sống sót trong giao tranh.
- – Dễ bị bắt lẻ nếu không có tầm nhìn hoặc hỗ trợ từ đồng đội.
Lên đồ Phi
Gợi ý bộ trang bị được đề xuất cho Phi
Băng Ngân Giáp
Chiến Rìu
Giáp Phù Thủy
Giày Thuật Sĩ
Kiếm Hủy Diệt
Kiếm Tham Lam
Gợi ý bộ trang bị khác cho Phi
Chiến Rìu
Chùy Tinh Túy
Giày Hộ Vệ
Kiếm Hủy Diệt
Kiếm Tham Lam
Mắt Phượng Hoàng
Phép Phụ Trợ cho Phi
Tốc Biến
Trừng Phạt
Bảng Ngọc cho Phi
- +2 Công vật lý
- +3.6% Xuyên giáp vật lý
- +0.9 Công vật lý
- +6.4 Xuyên giáp vật lý
- +1.6 Công vật lý
- +1% Tốc chạy
Kỹ năng của Phi
Ngọc Tức · Mắt Sao
Phi có thể di chuyển tự do trên tường, đồng thời đòn đánh thường của anh ta sẽ chuyển thành đòn tấn công tầm xa (có thể sử dụng khi đang nhảy).
Khi Phi đang leo tường, nhận được các hiệu ứng sau:
Ngọc Liễn: Tăng thêm 10% tốc độ hồi năng lượng.
Tinh Mâu: Tăng thêm 15% tầm nhìn.
Hình phạt khống chế: Thời gian của các hiệu ứng làm chậm và khống chế lên Phi trên tường bị tăng thêm 25%.
Khi Phi đang leo tường, nhận được các hiệu ứng sau:
Ngọc Liễn: Tăng thêm 10% tốc độ hồi năng lượng.
Tinh Mâu: Tăng thêm 15% tầm nhìn.
Hình phạt khống chế: Thời gian của các hiệu ứng làm chậm và khống chế lên Phi trên tường bị tăng thêm 25%.
Tăng tốc
Leo tường
Hồi chiêu: 0 • Năng lượng: 0
Đuổi Ngọc · Gió Về
Phi lướt đi trên ngọc, gây 360 (+110% AD) sát thương vật lý và hất tung (0.75 giây) kẻ địch trên đường đi. Đồng thời, Phi nhận được 50% tốc độ đánh và cường hóa ba đòn đánh thường tiếp theo.
Đánh cận chiến: Mỗi đòn gây thêm 75 (+20% AD) sát thương vật lý và hồi 155 (+1.5% máu cộng thêm) HP.
Đánh tầm xa: Mỗi đòn gây thêm 50 (+13.33% AD) sát thương vật lý, và khi trúng mục tiêu sẽ nảy sang đơn vị gần nhất.
Đánh cận chiến: Mỗi đòn gây thêm 75 (+20% AD) sát thương vật lý và hồi 155 (+1.5% máu cộng thêm) HP.
Đánh tầm xa: Mỗi đòn gây thêm 50 (+13.33% AD) sát thương vật lý, và khi trúng mục tiêu sẽ nảy sang đơn vị gần nhất.
Di chuyển
Sát thương vật lý
Khống chế
Hồi chiêu: 7.5s • Năng lượng: 50
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| ST 1 | 360 | 432 | 504 | 576 | 648 | 720 |
| ST 2 | 75 | 90 | 105 | 120 | 135 | 150 |
| Tốc Đánh | 50% | 60% | 70% | 80% | 90% | 100% |
| Hồi Phục | 155 | 186 | 217 | 248 | 279 | 310 |
| Hồi Chiêu | 7.5 | 7.2 | 6.9 | 6.6 | 6.3 | 6 |
Đạp Ngọc Bay Lên
Đạp Ngọc: Phi nhảy từ mặt đất lên bức tường chỉ định. Mỗi lần nâng cấp, khoảng cách nhảy lên tường được tăng thêm 4%.
Phi Nghiêm: Phi di chuyển linh hoạt giữa các bức tường, trêu đùa đối thủ.
Cứ mỗi 10~8 giây, anh ta tích trữ một lần
Đạp Ngọc Bay Lên
(tối đa có thể tích trữ 4 lần).
Phi Nghiêm: Phi di chuyển linh hoạt giữa các bức tường, trêu đùa đối thủ.
Cứ mỗi 10~8 giây, anh ta tích trữ một lần
Đạp Ngọc Bay Lên
(tối đa có thể tích trữ 4 lần).
Di chuyển
Hồi chiêu: 7s • Năng lượng: 50
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Hồi Chiêu | 7 | 6.7 | 6.4 | 6.1 | 5.8 | 5.5 |
Ấn Ngọc Ngưng Tụ
Phi vung ngọc đao quét ngang, gây 270 (+80% AD) sát thương vật lý và đánh dấu tất cả các mục tiêu. Kỹ năng này có thể được sử dụng trên tường, kèm theo một cú lướt và kích hoạt [Ngưng Ngọc Chi Kích].
[Ngưng Ngọc Chi Kích]: Phi điều khiển ngọc đao phá vỡ dấu ấn, gây ra bốn lần sát thương, mỗi lần gây 160 (+50% AD) sát thương vật lý lên từng mục tiêu. Kẻ địch không thể bị chọn làm mục tiêu trong lúc này.
Nếu máu mục tiêu giảm xuống dưới 1/8, chúng chắc chắn sẽ bị kết liễu.
[Ngưng Ngọc Chi Kích]: Phi điều khiển ngọc đao phá vỡ dấu ấn, gây ra bốn lần sát thương, mỗi lần gây 160 (+50% AD) sát thương vật lý lên từng mục tiêu. Kẻ địch không thể bị chọn làm mục tiêu trong lúc này.
Nếu máu mục tiêu giảm xuống dưới 1/8, chúng chắc chắn sẽ bị kết liễu.
Sát thương vật lý
Kết liễu
Hồi chiêu: 25s • Năng lượng: 100
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | |
|---|---|---|---|
| ST 1 | 270 | 405 | 540 |
| ST 2 | 160 | 240 | 320 |
| Hồi Chiêu | 25 | 22.5 | 20 |