Miyamoto Musashi
Đấu Sĩ
Đường Rừng
Tên quốc tế: Musashi
Tên Trung: 宫本武藏
Đánh giá tướng
Sinh Mệnh
5/10
Sát Thương
5/10
Kỹ Năng
5/10
Độ Khó
5/10
Giới thiệu về Miyamoto Musashi
Khám phá kỹ năng, trang bị và bảng ngọc dành cho Musashi VGVD. Hướng dẫn cách chơi Musashi Vương Giả Vinh Diệu để phát huy hiệu quả tối đa trong trận đấu!
+ Sát thương bùng nổ lớn sau khi cường hóa, dễ dàng hạ gục mục tiêu.
+ Kỹ năng giúp né kỹ năng định hướng và cung cấp lá chắn.
+ Cơ động với kỹ năng 2 lướt và chiêu cuối giúp truy đuổi hoặc thoát hiểm.
+ Kiểm soát mục tiêu lớn tốt, hiệu quả trong giai đoạn giữa trận.
– Dễ bị khắc chế bởi khống chế cứng không định hướng.
– Cần thời gian chính xác để lao vào, sai thời điểm dễ bị hạ gục.
– Yếu trong giai đoạn đầu trận, cần tích lũy trang bị.
– Có thể bị “thả diều” nếu không kết liễu mục tiêu nhanh chóng.
Điểm mạnh / Điểm yếu
Điểm mạnh
- + Sát thương bùng nổ lớn sau khi cường hóa, dễ dàng hạ gục mục tiêu.
- + Kỹ năng giúp né kỹ năng định hướng và cung cấp lá chắn.
- + Cơ động với kỹ năng 2 lướt và chiêu cuối giúp truy đuổi hoặc thoát hiểm.
- + Kiểm soát mục tiêu lớn tốt, hiệu quả trong giai đoạn giữa trận.
Điểm yếu
- – Dễ bị khắc chế bởi khống chế cứng không định hướng.
- – Cần thời gian chính xác để lao vào, sai thời điểm dễ bị hạ gục.
- – Yếu trong giai đoạn đầu trận, cần tích lũy trang bị.
- – Có thể bị “thả diều” nếu không kết liễu mục tiêu nhanh chóng.
Lên đồ Miyamoto Musashi
Gợi ý bộ trang bị được đề xuất cho Miyamoto Musashi
Chiến Rìu
Giáp Thống Khổ
Giày Kiên Cường
Huyết Lệ Kiếm
Kiếm Tham Lam
Tôn Sưa Kiếm
Gợi ý bộ trang bị khác cho Miyamoto Musashi
Băng Ngân Giáp
Chiến Rìu
Giáp Phù Thủy
Giày Kiên Cường
Gươm Đoạt Mệnh
Kiếm Hủy Diệt
Phép Phụ Trợ cho Miyamoto Musashi
Tốc Biến
Trừng Phạt
Bảng Ngọc cho Miyamoto Musashi
- +2 Công vật lý
- +3.6% Xuyên giáp vật lý
- +0.9 Công vật lý
- +6.4 Xuyên giáp vật lý
- +1.6 Công vật lý
- +1% Tốc chạy
Kỹ năng của Miyamoto Musashi
Nhị Thiên Nhất Lưu
Sau khi sử dụng kỹ năng, Miyomoto Musashi sẽ tích lũy 1 tầng thế. Mỗi đòn đánh thường sẽ tiêu hao 1 tầng thế và nhận được hiệu ứng cường hóa khác nhau. Đòn đánh thường cường hóa không bị ảnh hưởng bởi tốc độ đánh, và khi trúng đích sẽ giảm 1 giây thời gian hồi chiêu của chiêu 1
Không Minh Trảm
và chiêu 2
Thần Tốc
.
Thế 1: Nếu mục tiêu có lượng máu trên 50%, Musashi chém bằng hai thanh kiếm, gây thêm 120~240 (+40% sát thương vật lý cộng thêm). Nếu mục tiêu có lượng máu dưới 50%, anh ta chém thẳng về phía trước, gây thêm 45~90 (+15% sát thương vật lý cộng thêm) và 6% máu đã mất của mục tiêu dưới dạng sát thương vật lý.
Thế 2: Musashi vung kiếm lao đến trước mặt mục tiêu, gây 15~30 (+5% sát thương vật lý cộng thêm) và làm chậm 25~50% trong 1 giây.
Không Minh Trảm
và chiêu 2
Thần Tốc
.
Thế 1: Nếu mục tiêu có lượng máu trên 50%, Musashi chém bằng hai thanh kiếm, gây thêm 120~240 (+40% sát thương vật lý cộng thêm). Nếu mục tiêu có lượng máu dưới 50%, anh ta chém thẳng về phía trước, gây thêm 45~90 (+15% sát thương vật lý cộng thêm) và 6% máu đã mất của mục tiêu dưới dạng sát thương vật lý.
Thế 2: Musashi vung kiếm lao đến trước mặt mục tiêu, gây 15~30 (+5% sát thương vật lý cộng thêm) và làm chậm 25~50% trong 1 giây.
Hồi chiêu
Di chuyển
Sát thương vật lý
Hồi chiêu: 0 • Năng lượng: 0
Không Minh Trảm
Musashi chém ra một luồng kiếm khí, đánh chặn mọi vật thể bay của kẻ địch trên đường đi. Đồng thời, nó gây 350 (+120% sát thương vật lý cộng thêm) lên kẻ địch trên đường và làm chậm 25% trong 1 giây. Khi sử dụng
Không Minh Trảm
, Musashi sẽ ở trạng thái miễn nhiễm khống chế.
Không Minh Trảm
, Musashi sẽ ở trạng thái miễn nhiễm khống chế.
Sát thương vật lý
Miễn nhiễm
Làm chậm
Hồi chiêu: 12.5s • Năng lượng: 0
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Sát Thương | 350 | 420 | 490 | 560 | 630 | 700 |
| Làm Chậm | 25% | 30% | 35% | 40% | 45% | 50% |
| Hồi Chiêu | 12.5 | 12 | 11.5 | 11 | 10.5 | 10 |
Thần Tốc
Musashi lao về phía trước, gây 210 (+75% sát thương vật lý cộng thêm) lên kẻ địch trên đường đi. Nếu trúng mục tiêu, anh ta nhận được 300 (+5% máu cộng thêm) lá chắn và giảm 50% thời gian hồi chiêu.
Lá chắn
Di chuyển
Sát thương vật lý
Hồi chiêu: 10s • Năng lượng: 0
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Sát Thương | 210 | 252 | 294 | 336 | 378 | 420 |
| Lá Chắn | 300 | 360 | 420 | 480 | 540 | 600 |
| Hồi Chiêu | 10 | 9.6 | 9.2 | 8.8 | 8.4 | 8 |
Nhất Quyết Sinh Tử
Musashi chọn và khóa một tướng địch, sau đó lao tới khu vực của mục tiêu, gây 400 (+130% sát thương vật lý cộng thêm) và hất tung các mục tiêu trong phạm vi lên không trung trong 1 giây. Sau đó, mục tiêu sẽ bị chỉ định là đối tượng nhất quyết sinh tử trong 5 giây. Trong thời gian này, tất cả các hiệu ứng hồi phục của mục tiêu sẽ bị trì hoãn và chỉ có hiệu lực sau khi
Nhất Quyết Sinh Tử
kết thúc.
Trong lúc lao tới, Musashi sẽ ở trạng thái miễn nhiễm khống chế và giảm 50% sát thương phải chịu.
Nhất Quyết Sinh Tử
kết thúc.
Trong lúc lao tới, Musashi sẽ ở trạng thái miễn nhiễm khống chế và giảm 50% sát thương phải chịu.
Sát thương vật lý
Miễn nhiễm
Khống chế
Giảm hồi máu
Hồi chiêu: 50s • Năng lượng: 0
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | |
|---|---|---|---|
| Sát Thương | 400 | 600 | 800 |
| Hồi Chiêu | 50 | 45 | 40 |