Hằng Nga
Đấu Sĩ
Đường Giữa
Tên quốc tế: Chang'e
Tên Trung: 嫦娥
Đánh giá tướng
Sinh Mệnh
8/10
Sát Thương
1/10
Kỹ Năng
8/10
Độ Khó
4/10
Giới thiệu về Hằng Nga
Hằng Nga là một dân tộc Ma Đạo, cùng với loài Ma Thứ lao động tại vùng đất lạnh giá của Vương Giả Đại Lục. Họ chịu trách nhiệm cho việc khai thác năng lượng và chế tạo tượng thần. Một ngày, thế giới của họ bị tàn phá bởi cuộc đấu tranh chống lại những kẻ xâm lược.
Trải qua những thời kỳ khốc liệt, Hằng Nga không ngừng giữ vững bản ngã và năng lượng, với niềm tin rằng họ sẽ sống sót và thể hiện giá trị của chính mình. Nhưng sự kiện bất ngờ đã biến đổi cuộc sống của họ khi ngọn lửa hoành hành và thế giới xung quanh bị thay đổi vĩnh viễn.
+ Nội tại cung cấp giáp phép và khả năng hồi máu, giúp chịu được sát thương trong giao tranh tổng.
+ Có thể cấu rỉa ở đường và chịu áp lực ở đường trên, là tướng toàn diện.
– Không có kỹ năng dịch chuyển, tốc độ di chuyển chậm, dễ bị thả diều.
– Phụ thuộc vào năng lượng, cần sự phối hợp đồng đội để phát triển tốt hơn.
Điểm mạnh / Điểm yếu
Điểm mạnh
- + Nội tại cung cấp giáp phép và khả năng hồi máu, giúp chịu được sát thương trong giao tranh tổng.
- + Có thể cấu rỉa ở đường và chịu áp lực ở đường trên, là tướng toàn diện.
Điểm yếu
- – Không có kỹ năng dịch chuyển, tốc độ di chuyển chậm, dễ bị thả diều.
- – Phụ thuộc vào năng lượng, cần sự phối hợp đồng đội để phát triển tốt hơn.
Lên đồ Hằng Nga
Gợi ý bộ trang bị được đề xuất cho HẰNG NGA
Giày Phù Thủy
Khiên Huyền Thoại
Mặt Nạ Ma Quái
Nón Ảo Thuật
Trượng Thời Không
Trượng Thống Trị
Gợi ý bộ trang bị khác cho HẰNG NGA
Cốc Lục Bảo
Giày Phù Thủy
Mặt Nạ Ma Quái
Nón Ảo Thuật
Trượng Hư Vô
Trượng Thống Trị
Phép Phụ Trợ cho Hằng Nga
Thanh Tẩy
Tốc Biến
Bảng Ngọc cho Hằng Nga
- +5.3 Công phép
- +0.6% Tốc đánh
- +6.4 Xuyên giáp phép
- +45 Máu tối đa
- +5.2 Hồi máu mỗi 5s
- +0.4% Tốc chạy
Kỹ năng của Hằng Nga
Trăng Tròn
Hằng Nga triệu hồi năng lượng xung quanh, cho phép cô vừa di chuyển vừa đánh thường. Cứ sau 5~4 giây (tăng theo cấp tướng), cô sẽ nhận được một đòn đánh thường cường hóa, có tầm đánh xa hơn và gây sát thương phép.
Đòn đánh cường hóa này khi trúng đích sẽ gây thêm 100~200 (+20% AP) sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi, làm chậm 25~50% trong 0.5 giây và hồi 50~100 (+6.5% AP) (+0.3% máu cộng thêm) năng lượng cho bản thân.
Khi đầy năng lượng, năng lượng hồi được từ kỹ năng của Hằng Nga sẽ chuyển thành hồi máu với giá trị tương đương.
Đòn đánh cường hóa này khi trúng đích sẽ gây thêm 100~200 (+20% AP) sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi, làm chậm 25~50% trong 0.5 giây và hồi 50~100 (+6.5% AP) (+0.3% máu cộng thêm) năng lượng cho bản thân.
Khi đầy năng lượng, năng lượng hồi được từ kỹ năng của Hằng Nga sẽ chuyển thành hồi máu với giá trị tương đương.
Hồi phục
Cường hóa
Làm chậm
Hồi chiêu: 0 • Năng lượng: 0
Trăng Thần
Hằng Nga bắn một quả cầu năng lượng theo hướng chỉ định. Sau khi đạt khoảng cách tối đa, quả cầu sẽ bay trở lại.
Quả cầu gây 200 (+35% AP) sát thương phép và trói chân 1.5 giây lên tướng địch đầu tiên trúng phải.
Khi trúng đích, bản thân Hằng Nga sẽ nhận thêm một đòn đánh thường cường hóa và tăng 20% tốc độ di chuyển trong 2 giây.
Mỗi khi quả cầu đi xuyên qua một đơn vị không phải tướng, thời gian trói chân sẽ giảm 0.5~0.25 giây, tối đa 4 lần.
Quả cầu gây 200 (+35% AP) sát thương phép và trói chân 1.5 giây lên tướng địch đầu tiên trúng phải.
Khi trúng đích, bản thân Hằng Nga sẽ nhận thêm một đòn đánh thường cường hóa và tăng 20% tốc độ di chuyển trong 2 giây.
Mỗi khi quả cầu đi xuyên qua một đơn vị không phải tướng, thời gian trói chân sẽ giảm 0.5~0.25 giây, tối đa 4 lần.
Sát thương phép
Tăng tốc
Khống chế
Hồi chiêu: 10s • Năng lượng: 0
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Sát Thương | 200 | 240 | 280 | 320 | 360 | 400 |
| Tăng Tốc | 20% | 24% | 28% | 32% | 36% | 40% |
| Hồi Chiêu | 10 | 9.6 | 9.2 | 8.8 | 8.4 | 8 |
Trăng Tuyền
Hằng Nga triệu hồi một xoáy năng lượng tại vị trí của mình và một vị trí chỉ định, tồn tại trong 5 giây. Mỗi lần xoáy gây 75 (+15% AP) sát thương phép lên kẻ địch trong phạm vi, tiêu tốn 15 năng lượng (nếu không đủ năng lượng, phần thiếu hụt sẽ được chuyển thành sát thương phép tương đương).
Đồng thời, hồi lại cho Hằng Nga 10~20 (+0.15% máu cộng thêm) năng lượng. Xoáy năng lượng tại vị trí chỉ định sẽ hút lính ở gần.
Xoáy năng lượng còn cung cấp cho Hằng Nga 6% giảm sát thương.
Có thể sử dụng lại kỹ năng để tắt sớm xoáy năng lượng. Nhiều xoáy năng lượng chỉ gây hiệu ứng một lần lên cùng một mục tiêu.
Đồng thời, hồi lại cho Hằng Nga 10~20 (+0.15% máu cộng thêm) năng lượng. Xoáy năng lượng tại vị trí chỉ định sẽ hút lính ở gần.
Xoáy năng lượng còn cung cấp cho Hằng Nga 6% giảm sát thương.
Có thể sử dụng lại kỹ năng để tắt sớm xoáy năng lượng. Nhiều xoáy năng lượng chỉ gây hiệu ứng một lần lên cùng một mục tiêu.
Sát thương phép
Giảm sát thương
Hấp thụ
Hồi chiêu: 7.5s • Năng lượng: 0
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Sát Thương | 75 | 90 | 105 | 120 | 135 | 150 |
| Hồi Chiêu | 7.5 | 7.2 | 6.9 | 6.6 | 6.3 | 6 |
Trăng Mang
Hằng Nga liên tục bắn các đạn năng lượng ngẫu nhiên ra xung quanh, gây 75 (+10% AP) sát thương phép lên kẻ địch trúng phải. Trong khi xả năng lượng, cô được tăng 30% tốc độ di chuyển.
Khi có đủ năng lượng, cô sẽ bắn thêm đạn phụ. Mỗi viên đạn tiêu tốn 50 năng lượng, gây sát thương tương đương và hồi 80 (+1.2% máu cộng thêm) HP cho bản thân.
Nhấn giữ nút kỹ năng liên tục trong 3 giây để duy trì. Khi ngừng nhấn giữ, cô vẫn tiếp tục bắn thêm đạn trong 0.5 giây. Trong thời gian này, cô có thể sử dụng các kỹ năng và đòn đánh thường cường hóa.
Khi có đủ năng lượng, cô sẽ bắn thêm đạn phụ. Mỗi viên đạn tiêu tốn 50 năng lượng, gây sát thương tương đương và hồi 80 (+1.2% máu cộng thêm) HP cho bản thân.
Nhấn giữ nút kỹ năng liên tục trong 3 giây để duy trì. Khi ngừng nhấn giữ, cô vẫn tiếp tục bắn thêm đạn trong 0.5 giây. Trong thời gian này, cô có thể sử dụng các kỹ năng và đòn đánh thường cường hóa.
Sát thương phép
Hồi phục
Tăng tốc
Hồi chiêu: 12.5s • Năng lượng: 0
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | |
|---|---|---|---|
| Lần Bắn Mỗi Giây | 4 | 6 | 8 |
| Lần Bắn Bổ Sung | 4 | 6 | 8 |
| Hồi Chiêu | 12.5 | 11.25 | 10 |