Dương Tiễn
Đấu Sĩ
Đường Rừng
Tên quốc tế: Yang Jian
Tên Trung: 杨戬
Đánh giá tướng
Sinh Mệnh
6/10
Sát Thương
6/10
Kỹ Năng
5/10
Độ Khó
7/10
Giới thiệu về Dương Tiễn
Dương Tiễn
có một con mắt thứ ba ẩn trong trán, điều này khiến
Nữ Oa
chọn anh làm người kế vị và trao cho anh vai trò bảo vệ thế giới loài người. Tuy nhiên, sau một thời gian dài săn lùng kẻ xấu và tuần tra khắp các vùng đất, anh bắt đầu nghi ngờ về động cơ của Nữ Oa.
Sau khi tham gia vào hết cuộc chiến này đến cuộc chiến khác và chứng kiến các nhà cầm quyền liên tục tranh giành quyền lực, những thử thách của người bạn
Na Tra
cuối cùng đã làm anh nhận ra rằng có lẽ thế giới không mong manh như Nữ Oa tưởng.
Những sinh vật sống trong thế giới đó có ý chí và cuộc sống riêng của họ, và theo thời gian, anh quyết định chiến đấu vì quyền tự chủ của họ.
+ Chiêu khống chế mạnh, đặc biệt là làm choáng giúp khép góc hoặc khóa chân mục tiêu hiệu quả.
+ Có thể kháng hiệu ứng trong một số tình huống, tăng khả năng sống sót khi giao tranh.
+ Rất hiệu quả trong các tình huống solo hoặc rượt đuổi kẻ địch yếu máu.
– Bị khắc chế bởi những tướng có tầm đánh xa hoặc khả năng thả diều tốt.
– Kỹ năng định hướng yêu cầu người chơi căn chuẩn xác, nếu hụt sẽ mất lợi thế.
– Không có sát thương bùng nổ, cần thời gian để tích lũy sát thương và hạ gục mục tiêu.
Điểm mạnh / Điểm yếu
Điểm mạnh
- + Chiêu khống chế mạnh, đặc biệt là làm choáng giúp khép góc hoặc khóa chân mục tiêu hiệu quả.
- + Có thể kháng hiệu ứng trong một số tình huống, tăng khả năng sống sót khi giao tranh.
- + Rất hiệu quả trong các tình huống solo hoặc rượt đuổi kẻ địch yếu máu.
Điểm yếu
- – Bị khắc chế bởi những tướng có tầm đánh xa hoặc khả năng thả diều tốt.
- – Kỹ năng định hướng yêu cầu người chơi căn chuẩn xác, nếu hụt sẽ mất lợi thế.
- – Không có sát thương bùng nổ, cần thời gian để tích lũy sát thương và hạ gục mục tiêu.
Lên đồ Dương Tiễn
Gợi ý bộ trang bị được đề xuất cho DƯƠNG TIỄN
Chiến Rìu
Giáp Phù Thủy
Giày Kiên Cường
Gươm Đoạt Mệnh
Khiên Huyền Thoại
Kiếm Hủy Diệt
Gợi ý bộ trang bị khác cho DƯƠNG TIỄN
Chiến Rìu
Giáp Hộ Mệnh
Giày Kiên Cường
Khiên Huyền Thoại
Kiếm Hủy Diệt
Mắt Phượng Hoàng
Phép Phụ Trợ cho Dương Tiễn
Bộc Phá
Tốc Biến
Bảng Ngọc cho Dương Tiễn
- +2 Công vật lý
- +3.6% Xuyên giáp vật lý
- +0.9 Công vật lý
- +6.4 Xuyên giáp vật lý
- +1% Tốc đánh
- +1% Tốc chạy
Kỹ năng của Dương Tiễn
Ăn Mòn Tinh Thần
Pháp Thiên Tượng Địa: Khi Dương Tiễn gây sát thương bằng đòn đánh thường hoặc kỹ năng, anh ta sẽ tích lũy kháng hiệu ứng (60%~90%, tăng theo cấp độ chiêu cuối). Khi đạt đến giới hạn, anh ta sẽ vào trạng thái miễn nhiễm khống chế. Nếu đang chiến đấu với tướng địch, anh ta sẽ bước vào trạng thái Pháp Thiên Tượng Địa, đẩy lùi kẻ địch xung quanh, đồng thời cường hóa kỹ năng, tầm đánh và được tăng 600 máu tối đa.
Thiên Nhãn: Kỹ năng trúng mục tiêu sẽ nhận 1 tầng năng lượng (tối đa 3 tầng). Khi mục tiêu rời xa Dương Tiễn, Thiên Nhãn sẽ bắn ra tia laser, gây 80~160 (+25% AD) sát thương vật lý và hồi 60~120 (+1% máu cộng thêm) HP (hiệu quả hồi máu giảm một nửa với mục tiêu không phải tướng).
Ngoại trừ Pháp Thiên Tượng Địa, Dương Tiễn chỉ có thể nhận tối đa 25% kháng hiệu ứng.
Thiên Nhãn: Kỹ năng trúng mục tiêu sẽ nhận 1 tầng năng lượng (tối đa 3 tầng). Khi mục tiêu rời xa Dương Tiễn, Thiên Nhãn sẽ bắn ra tia laser, gây 80~160 (+25% AD) sát thương vật lý và hồi 60~120 (+1% máu cộng thêm) HP (hiệu quả hồi máu giảm một nửa với mục tiêu không phải tướng).
Ngoại trừ Pháp Thiên Tượng Địa, Dương Tiễn chỉ có thể nhận tối đa 25% kháng hiệu ứng.
Hồi phục
Sát thương vật lý
Kháng hiệu ứng
Hồi chiêu: 0 • Năng lượng: 0
Đảo Ngược Càn Khôn
Dương Tiễn triệu hồi Tiểu Thiên Khuyển lao về phía trước, gây 200 (+60% AD) sát thương vật lý, đồng thời đánh dấu kẻ địch và nhận tầm nhìn về họ trong 5 giây. Trong thời gian này, có thể sử dụng lại kỹ năng để lướt đến mục tiêu, gây 300 (+90% AD) sát thương vật lý và thêm sát thương vật lý bằng 15% máu đã mất của mục tiêu.
Nếu không trúng đích, Tiểu Thiên Khuyển sẽ dừng lại ở điểm cuối để tìm kiếm mục tiêu. Khi Dương Tiễn đến gần, Tiểu Thiên Khuyển sẽ quay về bên cạnh chủ nhân, đồng thời giảm 25%~50% thời gian hồi chiêu của
Đảo Ngược Càn Khôn
.
Nếu kẻ địch bị đánh dấu bị hạ gục trong thời gian còn hiệu lực, thời gian hồi chiêu của
Đảo Ngược Càn Khôn
sẽ được làm mới.
Nếu không trúng đích, Tiểu Thiên Khuyển sẽ dừng lại ở điểm cuối để tìm kiếm mục tiêu. Khi Dương Tiễn đến gần, Tiểu Thiên Khuyển sẽ quay về bên cạnh chủ nhân, đồng thời giảm 25%~50% thời gian hồi chiêu của
Đảo Ngược Càn Khôn
.
Nếu kẻ địch bị đánh dấu bị hạ gục trong thời gian còn hiệu lực, thời gian hồi chiêu của
Đảo Ngược Càn Khôn
sẽ được làm mới.
Di chuyển
Sát thương vật lý
Đánh dấu
Hồi chiêu: 6.5s • Năng lượng: 25
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| ST 1 | 200 | 240 | 280 | 320 | 360 | 400 |
| ST 2 | 300 | 360 | 420 | 480 | 540 | 600 |
| Hồi Chiêu | 6.5 | 6.2 | 5.9 | 5.6 | 5.3 | 5 |
Hư Vọng Sụp Đổ
Dương Tiễn vung thương chém ngang, gây 350 (+100% AD) sát thương vật lý lên kẻ địch trong phạm vi và làm chậm 25% tốc độ di chuyển trong 2 giây. Nếu phần trăm máu của mục tiêu cao hơn Dương Tiễn, hiệu ứng làm choáng sẽ kéo dài 1 giây (ngược lại là 0.5 giây). Sau khi trúng kẻ địch, đòn đánh thường của Dương Tiễn sẽ gây thêm 125~250 (+36% AD) sát thương chuẩn trong 5 giây.
Sát thương vật lý
Sát thương chuẩn
Khống chế
Hồi chiêu: 10s • Năng lượng: 70
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | |
|---|---|---|---|---|---|---|
| Sát Thương | 350 | 420 | 490 | 560 | 630 | 700 |
| Làm Chậm | 25% | 30% | 35% | 40% | 45% | 50% |
| Hồi Chiêu | 10 | 9.6 | 9.2 | 8.8 | 8.4 | 8 |
Con Mắt Nguyên Thủy
Dương Tiễn sử dụng Thiên Nhãn bắn ra 3 tia laser, mỗi tia gây 340 (+110% AD) sát thương vật lý lên kẻ địch trên đường đi và hồi 300 (+4.5% máu cộng thêm) HP cho bản thân (hiệu quả hồi máu giảm một nửa với mục tiêu không phải tướng).
Nếu nhiều tia laser cùng trúng một mục tiêu, các tia sau chỉ gây 30% sát thương và hồi 50% lượng máu ban đầu.
Nếu nhiều tia laser cùng trúng một mục tiêu, các tia sau chỉ gây 30% sát thương và hồi 50% lượng máu ban đầu.
Hồi phục
Sát thương vật lý
Hồi chiêu: 35s • Năng lượng: 80
| Lv1 | Lv2 | Lv3 | |
|---|---|---|---|
| Sát Thương | 340 | 510 | 680 |
| Hồi Phục | 300 | 450 | 600 |
| Hồi Chiêu | 35 | 31.5 | 28 |